Thứ Sáu , 12 Tháng Tư 2024

Calci gluconat – Muối khoáng

 

Tên chung quốc tế Calci gluconat

Calcium gluconate

Dạng thuốc và hàm lượng Calci gluconat

Ống tiêm 10 ml chứa 100 mg calci gluconat monohydrat (220 micromol Ca+2/ml).

calci-gluconat-muoi-khoang

Hình Calci gluconat

Dạng uống: ống 250 mg/5 ml; viên nén 0,5 g.

Chỉ định Calci gluconat

Co giật do hạ calci – huyết; thiếu calci – huyết.

Chống chỉ định Calci gluconat

Tăng calci – huyết hoặc tăng calci – niệu.

Thận trọng Calci gluconat

Theo dõi nồng độ calci – huyết trong khi dùng thuốc.

Tương tác thuốc Calci gluconat

(Phụ lục 1).

Liều lượng và cách dùng Calci gluconat

Thiếu calci huyết: Người lớn: uống 8,8 – 16,5 g (800 – 1.500 mg Ca+2)/ngày, chia làm nhiều liều thấp. Trẻ em: uống 500 – 720 mg (45 – 65 mg Ca+2)/kg/ngày, chia làm nhiều liều thấp.

Co giật do hạ calci huyết: Tiêm tĩnh mạch chậm với tốc độ không vượt quá 5 ml (47,5 mg Ca+2)/phút. Người lớn 1 g (2,2 mmol), tiếp theo tiêm truyền tĩnh mạch 4 g/ngày (8,8 mmol).

Tác dụng không mong muốn Calci gluconat

Rối loạn tiêu hóa nhẹ; mạch nhanh, loạn nhịp tim; kích ứng tại chỗ tiêm.

Quá liều và xử trí Calci gluconat

Triệu chứng: Nhức đầu, chóng mặt, đau cơ, đau xương, tăng calci – niệu, tăng calci huyết, co giật, loạn nhịp tim.

Xử trí: Ngừng dùng thuốc. Bù nước bằng tiêm tĩnh mạch dung dịch natri clorid 0,9%. Dùng thuốc lợi niệu thải calci (furosemid, acid ethacrynic).

Thẩm tách máu hoặc lọc máu nhân tạo. Dùng thuốc chẹn beta adrener- gic để chống loạn nhịp tim.

Độ ổn định và bảo quản Calci gluconat

Trong bao bì kín, ở nhiệt độ từ 15 – 30 o C.

http://nidqc.org.vn/duocthu/709/