Tên chung quốc tế Clormethin hydroclorid là Chlormethine hydrochloride. Thuốc alkyl hoá. Thuốc chống ung thư.Thuốc điều trị ung thư. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch
Xem tiếpProcarbazin hydroclorid – Thuốc chống ung thư khác
Tên chung quốc tế Procarbazin hydroclorid Procarbazine hydrochloride Dạng thuốc và hàm lượng Procarbazin hydroclorid Hình: Viên nang 50 …
Xem tiếpLevamisol hydroclorid – Giảm tác dụng phụ do hoá trị liệu chống ung thư
Levamisol hydroclorid là Levamisole hydrochloride.Thuốc làm giảm tác dụng phụ do hoá trị liệu chống ung thư.Thuốc điều trị ung thư.Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch.
Xem tiếpCarboplatin – Thuốc chống ung thư khác
Tên chung quốc tế Carboplatin.Các thuốc chống ung thư khác. Thuốc chống ung thư. Thuốc điều trị ung thư. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch
Xem tiếpFolinat calci – Giảm tác dụng phụ do hoá trị liệu chống ung thư
Folinat calci là Calcium folinate. Thuốc làm giảm tác dụng phụ do hoá trị liệu chống ung thư. Thuốc điều trị ung thư. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch.
Xem tiếp