Levamisol hydroclorid là Levamisole hydrochloride.Thuốc làm giảm tác dụng phụ do hoá trị liệu chống ung thư.Thuốc điều trị ung thư.Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch.
Xem tiếpFolinat calci – Giảm tác dụng phụ do hoá trị liệu chống ung thư
Folinat calci là Calcium folinate. Thuốc làm giảm tác dụng phụ do hoá trị liệu chống ung thư. Thuốc điều trị ung thư. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch.
Xem tiếpOndansetron – Giảm tác dụng phụ do hoá trị liệu chống ung thư
Tên chung quốc tế Ondansetron Ondansetron Dạng thuốc và hàm lượng Ondansetron Hình: Ondansetron dùng dưới dạng ondansetron hydroclorid …
Xem tiếpFilgrastim – Giảm tác dụng phụ do hoá trị liệu chống ung thư
Filgrastim (G-CSF). Thuốc làm giảm tác dụng phụ do hoá trị liệu chống ung thư. Thuốc điều trị ung thư. Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch.
Xem tiếpMolgramostim – Giảm tác dụng phụ do hoá trị liệu chống ung thư
Molgramostim.Thuốc làm giảm tác dụng phụ do hoá trị liệu chống ung thư.Thuốc điều trị ung thư.Thuốc chống ung thư và giảm miễn dịch.
Xem tiếp