Tên chung quốc tế Praziquantel Praziquantel Dạng thuốc và hàm lượng Praziquantel Viên nén 600 mg. Chỉ định Praziquantel …
Xem tiếpLamivudin – Thuốc ức chế enzym sao chép ngược nucleosid
Lamivudinlà Lamivudine; 3TC.Các thuốc ức chế enzym sao chép ngược nucleosid. Thuốc chống retrovirus.Thuốc chống virus. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn.
Xem tiếpProcain benzylpenicilin – Kháng sinh
Tên chung quốc tế Procain benzylpenicilin Procaine benzylpenicillin. Dạng thuốc và hàm lượng Procain benzylpenicilin Bột pha tiêm, procain …
Xem tiếpAlbendazol – Thuốc trị sán dây
Albendazol tên quốc tế Albendazole. Có dạng viên nén 400mg, Chỉ định Albendazol bệnh ấu trùng sán lợn có tổn thương não...
Xem tiếpCefaclor – Kháng sinh
Tên chung quốc tế Cefaclor. Cefalosporin và imipenem + cilastatin. Các thuốc nhóm beta-lactam. Thuốc chống nhiễm khuẩn. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn
Xem tiếp