Nội dung chính
Tên chung quốc tế Aminophylin
Aminophylline
Dạng thuốc và hàm lượng Aminophylin
Dung dịch tiêm 25 mg/ml, ống tiêm 10 ml.
Hình
Chỉ định Aminophylin
Cơn hen nặng không đáp ứng với thuốc cường beta2 dạng hít; cơn ngừng thở ở trẻ thiếu tháng.
Chống chỉ định Aminophylin
Như theophylin. Mẫn cảm với ethylendiamin.
Thận trọng Aminophylin
Như theophylin.
Liều lượng và cách dùng Aminophylin
Cơn hen nặng cấp tính (nếu trước đó không điều trị bằng theophylin): tiêm tĩnh mạch rất chậm (trong vòng 20 – 30 phút): Người lớn và trẻ em: 5 mg/kg. Duy trì bằng truyền tĩnh mạch: người lớn: 500 microgam/kg/giờ; trẻ em 6 tháng – 9 tuổi: 1 mg/kg/giờ; 10 – 16 tuổi: 800 microgam/kg/giờ.
Điều chỉnh theo nồng độ theophylin trong máu.
Tác dụng không mong muốn Aminophylin
Như theophylin. Đặc biệt dị ứng với ethylendiamin (một thành phần của aminophylin) gây ban đỏ, mày đay, viêm da tróc vẩy. Tiêm tĩnh mạch aminophylin cho người bệnh đã dùng theophylin uống có thể gây loạn nhịp tim, dẫn đến tử vong.
Quá liều và xử trí Aminophylin
Như theophylin.
Độ ổn định và bảo quản Aminophylin
Bảo quản ở nhiệt độ 25 o C, tránh đông lạnh.
http://nidqc.org.vn/duocthu/684/