Nội dung chính
Tên chung quốc tế Betamethason
Betamethasone
Dạng thuốc và hàm lượng Betamethason
Thuốc tiêm: 4 mg/ml.
Hình Betamethason
Chỉ định Betamethason
Dự phòng hội chứng suy thở ở trẻ sơ sinh trước khi sinh; chống viêm và dị ứng (xem Dexamethason, Mục 18.1); tăng sản tuyến thượng thận bẩm sinh; phù não.
Chống chỉ định Betamethason
Xem (Mục 18.1). Nhiễm khuẩn toàn thân chưa điều trị.
Thận trọng Betamethason
Xem Dexamethason, Mục 18.1. Sử dụng betamethason trong điều trị dự phòng suy hô hấp ở trẻ đẻ non, phải cân nhắc kỹ và dùng liều thấp để kiểm soát bệnh đang điều trị, nếu dùng kéo dài có thể gây thiểu năng tuyến thượng thận, gây giảm cân ở trẻ sơ sinh.
Liều lượng và cách dùng Betamethason
Cách dùng: Tiêm bắp trước khi sinh khoảng 48 – 72 giờ.
Liều dùng: Sản phụ, 6 mg tiêm bắp 2 lần trong 24 giờ. Tiêm trong 2 ngày.
Tác dụng không mong muốn Betamethason
Xem Dexamethason, Mục 18.1.
Quá liều và xử trí Betamethason
Xem Dexamethason, Mục 18.1.
Độ ổn định bảo quản Betamethason
Xem Dexamethason, Mục 18.1.
http://nidqc.org.vn/duocthu/657/