Nội dung chính
Tên chung quốc tế Bleomycin sulfat
Bleomycin sulfate
Dạng thuốc và hàm lượng Bleomycin sulfat
Lọ thuốc bột có 15 000 đvqt (15 đv USP) tương đương 15 mg bleomycin base để pha tiêm.
HÌnh
Chỉ định Bleomycin sulfat
Dùng phối hợp với phẫu thuật và xạ trị trong điều trị bệnh Hodgkin và u lympho không Hodgkin; u lympho và sarcom tế bào lưới; carcinom đầu, cổ, thanh quản, cổ tử cung, dương vật, da, âm hộ, tinh hoàn, kể cả carcinom tế bào phôi, ung thư rau và u quái.
Chống chỉ định Bleomycin sulfat
Xem phần đại cương và tài liệu chuyên khoa.
Thận trọng Bleomycin sulfat
Xem phần đại cương và tài liệu chuyên khoa. Thời kỳ mang thai và cho con bú (Phụ lục 2 và 3). Suy thận (Phụ lục 4).
Tương tác thuốc Bleomycin sulfat
(Phụ lục 1).
Liều lượng và cách dùng Bleomycin sulfat
Xem tài liệu chuyên khoa.
Ghi chú: Liều được tính theo đơn vị bleomycin base; 1 đv USP tương đương 1000 đvqt.
Tác dụng không mong muốn Bleomycin sulfat
Xem phần đại cương và tài liệu chuyên khoa.
http://nidqc.org.vn/duocthu/385/