Nội dung chính
Tên chung quốc tế Carboplatin
Carboplatin
Dạng thuốc và hàm lượng Carboplatin
Lọ 50 mg/5 ml; 150 mg/15 ml; 450 mg/45 ml; 600 mg/60 ml. Cứ 1 ml có 10 mg thuốc.
Hình thuốc
Chỉ định Carboplatin
Ung thư buồng trứng và ung thư phổi tiến triển, đặc biệt là ung thư phổi tế bào nhỏ.
Chống chỉ định Carboplatin
Thời kỳ mang thai hoặc cho con bú (Phụ lục 2 và 3). Xem thêm phần đại cương và tài liệu chuyên khoa.
Thận trọng Carboplatin
Xem phần đại cương và tài liệu chuyên khoa.
Tương tác thuốc Carboplatin
(Phụ lục 1).
Liều lượng và cách dùng Carboplatin
Xem tài liệu chuyên khoa.
Tác dụng không mong muốn Carboplatin
Xem phần đại cương và tài liệu chuyên khoa.
http://nidqc.org.vn/duocthu/402/