Nội dung chính
Tên chung quốc tế Dacarbazin
Dacarbazine
Dạng thuốc và hàm lượng Dacarbazin
Lọ thuốc bột 100 mg để pha tiêm.
Hình
Chỉ định Dacarbazin
U melanin ác tính đã di căn; bệnh Hodgkin.
Chống chỉ định Dacarbazin
Xem phần đại cương và tài liệu chuyên khoa. Thời kỳ mang thai và cho con bú (Phụ lục 2 và 3).
Thận trọng Dacarbazin
Xem phần đại cương và tài liệu chuyên khoa. Suy thận, suy gan (Phụ lục 4 và 5).
Tương tác thuốc Dacarbazin
(Phụ lục 1).
Liều lượng, cách dùng Dacarbazin
Xem tài liệu chuyên khoa.
Tác dụng không mong muốn Dacarbazin
Xem phần đại cương và tài liệu chuyên khoa.
Ghi chú: Thuốc gây kích ứng mạnh các mô.
http://nidqc.org.vn/duocthu/405/