Nội dung chính
(Actinomycin D)
Tên chung quốc tế Dactinomycin
Dactinomycin.
Dạng thuốc và hàm lượng Dactinomycin
Lọ thuốc bột 0,5 mg để pha tiêm.
Hình
Chỉ định Dactinomycin
U lá nuôi; u Wilm; sarcom Ewing; sarcom cơ vân.
Chống chỉ định Dactinomycin
Tiểu cầu dưới 150 000/mm3; bạch cầu dưới 4000/mm3; phụ nữ có thai. Xem thêm phần đại cương và tài liệu chuyên khoa.
Thận trọng Dactinomycin
Xem phần đại cương và tài liệu chuyên khoa. Thời kỳ mang thai và cho con bú (Phụ lục 2 và 3).
Tương tác thuốc Dactinomycin
(Phụ lục 1).
Liều lượng và cách dùng Dactinomycin
Xem tài liệu chuyên khoa.
Tác dụng không mong muốn Dactinomycin
Xem phần đại cương và tài liệu chuyên khoa.
Ghi chú: Thuốc gây kích ứng mạnh các mô. Thuốc tiêm ra ngoài mạch sẽ gây phản ứng mạnh và hoại tử.
http://nidqc.org.vn/duocthu/386/