Nội dung chính
- 1 Tên chung quốc tế Daunorubicin hydroclorid
- 2 Dạng thuốc và hàm lượng Daunorubicin hydroclorid
- 3 Chỉ định Daunorubicin hydroclorid
- 4 Chống chỉ định Daunorubicin hydroclorid
- 5 Thận trọng Daunorubicin hydroclorid
- 6 Tương tác thuốc Daunorubicin hydroclorid
- 7 Liều lượng và cách dùng Daunorubicin hydroclorid
- 8 Tác dụng không mong muốn Daunorubicin hydroclorid
(Daunomycin hydroclorid, cerubidin hydroclorid).
Tên chung quốc tế Daunorubicin hydroclorid
Daunorubicin hydrochloride
Dạng thuốc và hàm lượng Daunorubicin hydroclorid
Lọ thuốc bột 20 mg để pha tiêm.
Hình
Chỉ định Daunorubicin hydroclorid
Các bệnh bạch cầu cấp.
Chống chỉ định Daunorubicin hydroclorid
Thời kỳ mang thai hoặc cho con bú (Phụ lục 2 và 3). Xem thêm phần đại cương và tài liệu chuyên khoa.
Thận trọng Daunorubicin hydroclorid
Xem phần đại cương và tài liệu chuyên khoa. Suy thận, suy gan (Phụ lục 4 và 5).
Tương tác thuốc Daunorubicin hydroclorid
(Phụ lục 1).
Liều lượng và cách dùng Daunorubicin hydroclorid
Xem tài liệu chuyên khoa.
Tác dụng không mong muốn Daunorubicin hydroclorid
Xem phần đại cương và tài liệu chuyên khoa.
Ghi chú: Thuốc gây kích ứng mạnh các mô.
http://nidqc.org.vn/duocthu/387/