Nội dung chính
- 1 Tên chung quốc tế Immunoglobulin thông thường tiêm tĩnh mạch
- 2 Dạng thuốc và hàm lượng Immunoglobulin thông thường tiêm tĩnh mạch
- 3 Chỉ định Immunoglobulin thông thường tiêm tĩnh mạch
- 4 Chống chỉ định Immunoglobulin thông thường tiêm tĩnh mạch
- 5 Thận trọng Immunoglobulin thông thường tiêm tĩnh mạch
- 6 Tương tác thuốc Immunoglobulin thông thường tiêm tĩnh mạch
- 7 Liều lượng và cách dùng Immunoglobulin thông thường tiêm tĩnh mạch
- 8 Tác dụng không mong muốn Immunoglobulin thông thường tiêm tĩnh mạch
- 9 Độ ổn định và bảo quản Immunoglobulin thông thường tiêm tĩnh mạch
Tên chung quốc tế Immunoglobulin thông thường tiêm tĩnh mạch
Normal immunoglobulin (human) (for intravenous use).
Dạng thuốc và hàm lượng Immunoglobulin thông thường tiêm tĩnh mạch
Lọ tiêm để tiêm tĩnh mạch, 0,5 g, 2,5 g, 5 g, 10 g hoặc 1 g, 3 g, 6 g, 12 g.
Hình immunoglobulin
Chỉ định Immunoglobulin thông thường tiêm tĩnh mạch
Liệu pháp thay thế khi không có gamaglobulin – huyết bẩm sinh và trong giảm gamaglobulin – huyết; điều trị xuất huyết dưới da do giảm tiểu cầu vô căn và hội chứng Kawasaki; dự phòng nhiễm khuẩn sau ghép tủy xương.
Chống chỉ định Immunoglobulin thông thường tiêm tĩnh mạch
Xem ghi chú ở trên; tiêm bắp.
Thận trọng Immunoglobulin thông thường tiêm tĩnh mạch
Xem ghi chú ở trên; tránh vượt quá tốc độ truyền đã được khuyến cáo; giám sát mạch, huyết áp, hô hấp.
Tương tác thuốc Immunoglobulin thông thường tiêm tĩnh mạch
(Phụ lục 1).
Liều lượng và cách dùng Immunoglobulin thông thường tiêm tĩnh mạch
Theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Công thức điều chế thay đổi tùy theo nhà sản xuất và không được coi tương đương.
Tác dụng không mong muốn Immunoglobulin thông thường tiêm tĩnh mạch
Xem ghi chú ở trên.
Độ ổn định và bảo quản Immunoglobulin thông thường tiêm tĩnh mạch
Bảo quản ở điều kiện lạnh 2 – 8 o C; tránh để đông lạnh.
http://nidqc.org.vn/duocthu/599/