Nội dung chính
Tên chung quốc tế Mitomycin
Mytomycin
Dạng thuốc và hàm lượng Mitomycin
Lọ thuốc bột 2 mg; 10 mg; 20 mg và 40 mg để pha tiêm truyền tĩnh mạch.
Hình: Mitomycin – Kháng sinh chống ung thư
Chỉ định Mitomycin
Ung thư đường tiêu hoá; ung thư vú; u bàng quang.
Chống chỉ định Mitomycin
Thời kỳ mang thai hoặc cho con bú (Phụ lục 2 và 3). Xem thêm tài liệu chuyên khoa.
Thận trọng Mitomycin
Xem phần đại cương và tài liệu chuyên khoa.
Liều lượng và cách dùng Mitomycin
Xem tài liệu chuyên khoa.
Tác dụng không mong muốn Mitomycin
Xem phần đại cương và tài liệu chuyên khoa.
http://nidqc.org.vn/duocthu/389/