Nội dung chính
- 1 Tên chung quốc tế Muối sắt kết hợp acid folic
- 2 Dạng thuốc và hàm lượng Muối sắt kết hợp acid folic
- 3 Chỉ định Muối sắt kết hợp acid folic
- 4 Thận trọng Muối sắt kết hợp acid folic
- 5 Tương tác thuốc Muối sắt kết hợp acid folic
- 6 Liều lượng và cách dùng Muối sắt kết hợp acid folic
- 7 Tác dụng không mong muốn Muối sắt kết hợp acid folic
Tên chung quốc tế Muối sắt kết hợp acid folic
Ferrous salt with folic acid.
Dạng thuốc và hàm lượng Muối sắt kết hợp acid folic
Hình:
Viên nén sắt sulfat khô 325 mg (105 mg sắt), acid folic 350 microgam. Sắt sulfat khô 160 mg (50 mg sắt), acid folic 400 microgam. Sắt fumarat 322 mg (105 mg sắt), acid folic 350 microgam.
Chỉ định Muối sắt kết hợp acid folic
Dự phòng thiếu sắt và acid folic ở phụ nữ có thai.
Thận trọng Muối sắt kết hợp acid folic
Không dùng để điều trị thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ. Quá liều xem Mục 4.2.4.
Tương tác thuốc Muối sắt kết hợp acid folic
(Phụ lục 1).
Liều lượng và cách dùng Muối sắt kết hợp acid folic
Uống liều tương đương 100 mg sắt nguyên tố và 350 – 400 microgam acid folic hàng ngày trong suốt thời kỳ mang thai.
Tác dụng không mong muốn Muối sắt kết hợp acid folic
Xem phần Muối sắt.
http://nidqc.org.vn/duocthu/420/