Nội dung chính
Tên chung quốc tế Triclabendazol
Triclabendazole
Dạng thuốc và hàm lượng Triclabendazol
Viên nén 250 mg.
Hình Triclabendazol
Chỉ định Triclabendazol
Nhiễm sán lá gan, mật (do Fasciola hepatica ); sán lá phổi ( Paragonimus ).
Thận trọng Triclabendazol
Nhiễm sán lá phổi – điều trị tại bệnh viện vì có thể gây tổn thương thần kinh; nhiễm sán lá gan nặng – cơn đau bụng cấp tính do tắc ống dẫn mật bởi sán chết tại ống mật.
Tương tác thuốc Triclabendazol
(Phụ lục 1).
Liều lượng và cách dùng Triclabendazol
Nhi ễ m s á n l á gan: Người lớn và trẻ em trên 4 tuổi uống 10 mg/kg, một liều duy nhất.
Nhi ễ m s á n l á ph ổ i: Người lớn và trẻ em trên 4 tuổi uống 20 mg/kg, chia làm 2 lần
Tác dụng không mong muốn Triclabendazol
Rối loạn tiêu hoá; nhức đầu.
Độ ổn định và bảo quản Triclabendazol
Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh ẩm và ánh sáng.
http://nidqc.org.vn/duocthu/255/