Nội dung chính
- 1 Tên chung quốc tế Vaccin uốn ván và bạch hầu (Td)
- 2 Dạng thuốc và hàm lượng Vaccin uốn ván và bạch hầu (Td)
- 3 Chỉ định Vaccin uốn ván và bạch hầu (Td)
- 4 Chống chỉ định Vaccin uốn ván và bạch hầu (Td)
- 5 Thận trọng Vaccin uốn ván và bạch hầu (Td)
- 6 Liều lượng và cách dùng Vaccin uốn ván và bạch hầu (Td)
- 7 Tác dụng không mong muốn Vaccin uốn ván và bạch hầu (Td)
- 8 Độ ổn định và bảo quản Vaccin uốn ván và bạch hầu (Td)
(Cho người lớn, thiếu niên và trẻ em trên 10 tuổi)
Tên chung quốc tế Vaccin uốn ván và bạch hầu (Td)
Vaccinum tetani, diphtheriae adsorbatum. Tetanus and diphtheriae vaccine (Td).
Dạng thuốc và hàm lượng Vaccin uốn ván và bạch hầu (Td)
Giải độc tố bạch hầu (liều thấp) và uốn ván hấp phụ trên chất mang muối khoáng.
Hình
Chỉ định Vaccin uốn ván và bạch hầu (Td)
Miễn dịch chủ động phòng uốn ván và bạch hầu cho người lớn và trẻ em trên 10 tuổi (xem trên).
Chống chỉ định Vaccin uốn ván và bạch hầu (Td)
Xem phần giới thiệu Mục 19.2 và ghi chú ở trên; trẻ em dưới 10 tuổi .
Thận trọng Vaccin uốn ván và bạch hầu (Td)
Xem phần giới thiệu Mục 19.2.
Liều lượng và cách dùng Vaccin uốn ván và bạch hầu (Td)
Tiêm phòng uốn ván và bạch hầu lần đầu cho người lớn và trẻ em trên 10 tuổi , tiêm bắp hoặc tiêm dưới da sâu, người lớn và trẻ em trên 10 tuổi, 3 liều, mỗi liều 0,5 ml, tiêm cách nhau không dưới 4 tuần.
Tiêm tăng cường phòng bạch hầu uốn ván cho người lớn và trẻ em trên 10 tuổi , tiêm bắp hoặc tiêm dưới da sâu, người lớn và trẻ em trên 10 tuổi, 0,5 ml 10 năm sau khi hoàn thành tiêm phòng lần đầu.
Tác dụng không mong muốn Vaccin uốn ván và bạch hầu (Td)
Xem phần giới thiệu Mục 19.2, thành phần uốn ván hiếm gây viêm dây thần kinh ngoại biên.
Độ ổn định và bảo quản Vaccin uốn ván và bạch hầu (Td)
Bảo quản ở nhiệt độ 2 – 8 o C, tránh đông lạnh.
http://nidqc.org.vn/duocthu/608/