Nội dung chính
- 1 Tên chung quốc tế Vincristin sulfat
- 2 Dạng thuốc và hàm lượng Vincristin sulfat
- 3 Chỉ định Vincristin sulfat
- 4 Chống chỉ định Vincristin sulfat
- 5 Thận trọng Vincristin sulfat
- 6 Tương tác thuốc Vincristin sulfat
- 7 Liều lượng và cách dùng Vincristin sulfat
- 8 Tác dụng không mong muốn Vincristin sulfat
(Oncovin)
Tên chung quốc tế Vincristin sulfat
Vincristin sulfate
Dạng thuốc và hàm lượng Vincristin sulfat
Lọ thuốc bột hoặc nước 1 mg để tiêm.
Hình
Chỉ định Vincristin sulfat
Bệnh bạch cầu cấp thể nguyên bào lympho; u nguyên bào thần kinh; u Wilm; u lympho Hodgkin và u lympho không Hodgkin; sarcom cơ vân, sarcom Ewing; u sùi dạng nấm. Trong phác đồ CHOP để điều trị bệnh u lympho không Hodgkin và phác đồ MOPP để điều trị bệnh Hodgkin (chữ O ở đây là oncovin).
Chống chỉ định Vincristin sulfat
Xem phần đại cương và tài liệu chuyên khoa. Thời kỳ mang thai hoặc cho con bú (Phụ lục 2 và 3).
Thận trọng Vincristin sulfat
Xem phần đại cương và tài liệu chuyên khoa. Suy gan (Phụ lục 5).
Tương tác thuốc Vincristin sulfat
(Phụ lục 1).
Liều lượng và cách dùng Vincristin sulfat
Xem tài liệu chuyên khoa.
Tác dụng không mong muốn Vincristin sulfat
Xem phần đại cương và tài liệu chuyên khoa.
Ghi chú: Vincristin chỉ được tiêm tĩnh mạch. Tiêm vào ống tủy sống sẽ gây độc nặng trên thần kinh, thường dẫn đến tử vong. Thuốc kích ứng mạnh các mô; tiêm ra ngoài mạch có thể gây hoại tử.
http://nidqc.org.vn/duocthu/397/