Nội dung chính
Tên chung quốc tế Cyclophosphamid
Cyclophosphamide
Dạng thuốc và hàm lượng Cyclophosphamid
Viên nén hoặc viên bao đường 25 mg và 50 mg. Lọ thuốc bột 200 mg và 500 mg để pha tiêm.
Hình
Chỉ định Cyclophosphamid
U lympho ác tính bao gồm u lympho không Hodgkin, u lym- pho Burkitt; đa u tủy xương; bệnh bạch cầu; u sùi dạng nấm; u nguyên bào thần kinh; ung thư tuyến ở buồng trứng; u nguyên bào võng mạc; ung thư vú. Viêm đa khớp dạng thấp nặng. Bệnh tự miễn.
Chống chỉ định Cyclophosphamid
Xem phần đại cương và tài liệu chuyên khoa.
Thận trọng Cyclophosphamid
Xem phần đại cương và tài liệu chuyên khoa. Thời kỳ mang thai và cho con bú (Phụ lục 2 và 3). Suy gan (Phụ lục 5), suy thận (Phụ lục 4).
Tương tác thuốc Cyclophosphamid
(Phụ lục 1).
Liều lượng và cách dùng Cyclophosphamid
Xem tài liệu chuyên khoa.
Tác dụng không mong muốn Cyclophosphamid
Xem phần đại cương và tài liệu chuyên khoa.
http://nidqc.org.vn/duocthu/382/