Nội dung chính
Tên chung quốc tế Methotrexat
Methotrexate
Dạng thuốc và hàm lượng Methotrexat
Hình: Viên nén 2,5 mg. ống tiêm 50 mg/2 ml (dạng muối natri). Lọ 10 mg, 50 mg.
Chỉ định Methotrexat
Carcinom vú, phổi; carcinom đầu và cổ; u lá nuôi; bệnh bạch cầu cấp thể nguyên bào lympho; bệnh bạch cầu màng não; u lympho không Hodgkin; u sùi dạng nấm đang tiến triển; sarcom xương chưa di căn. Viêm khớp dạng thấp nặng. Bệnh tự miễn.
Chống chỉ định Methotrexat
Xem phần đại cương và tài liệu chuyên khoa. Thời kỳ có thai (Phụ lục 2).
Thận trọng Methotrexat
Xem phần đại cương và tài liệu chuyên khoa. Thời kỳ cho con bú (Phụ lục 2 và 3). Suy thận (Phụ lục 4), suy gan (Phụ lục 5).
Tương tác thuốc Methotrexat
(Phụ lục 1).
Liều lượng và cách dùng Methotrexat
Xem tài liệu chuyên khoa.
Tác dụng không mong muốn Methotrexat
Xem phần đại cương và tài liệu chuyên khoa.
http://nidqc.org.vn/duocthu/394/