Nội dung chính
Tên chung quốc tế Nystatin
Nystatin
Dạng thuốc và hàm lượng Nystatin
Viên nén: 100.000 đv, 500.000 đv. Viên ngậm 100.000 đv. Hỗn dịch 100.000 đv/ml. Viên đặt âm đạo 100.000 đv.
Hình
Chỉ định Nystatin
Bệnh nấm Candida ở miệng, thực quản, ruột, âm đạo và da.
Chống chỉ định Nystatin
Tiền sử mẫn cảm với nystatin.
Thận trọng Nystatin
Thời kỳ mang thai và cho con bú (Phụ lục 2 và 3)
Liều lượng Nystatin
Bệnh nấm Candida ở miệng: ngậm, người lớn và trẻ em 100 000 đv/lần, ngày 4 lần sau khi ăn. Bệnh nấm Candida ở ruột và thực quản, người lớn mỗi lần 500 000 đv, ngày uống 4 lần; trẻ em mỗi lần 100 000đv, ngày uống 4 lần, tiếp tục 48 giờ sau khi khỏi lâm sàng. Bệnh nấm Candida âm đạo, người lớn 1 – 2 viên đặt âm đạo buổi tối, ít nhất trong 2 tuần.
Tác dụng không mong muốn Nystatin
Buồn nôn, nôn, ỉa chảy khi dùng liều cao; kích ứng niêm mạc miệng và gây mẫn cảm; phát ban và hiếm có hội chứng Stevens-Johnson.
Quá liều và xử trí Nystatin
Rửa dạ dày, dùng thuốc tẩy và điều trị hỗ trợ.
Độ ổn định và bảo quản Nystatin
Bảo quản trong bao bì kín, ở nhiệt độ 25 – 28 o C, lọ kín, tránh ánh sáng.
http://nidqc.org.vn/duocthu/324/